Chú thích Hồ Nguyên Trừng

  1. Geoff Wade, translator, Southeast Asia in the Ming Shi-lu: an open access resource, Singapore: Asia Research Institute and the Singapore E-Press, National University of Singapore, http://epress.nus.edu.sg/msl/reign/xuan-de/year-1-month-3-day-17-1, accessed January 23, 2017.
  2. 1 2 3 Hồ Nguyên Trừng (Ông tổ của nghề đúc súng thần công Việt Nam), http://kyluc.vn
  3. Chép theo Từ điển văn học (bộ mới), tr. 638.
  4. Nguyên văn: 澄太父之外祖曰阮公
  5. Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 288.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  6. Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 295.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  7. 1 2 Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 296.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  8. Cứ theo 《Quốc các》 (國榷) của người Minh: 說胡元澄被俘時,其稱號是「偽衞王」,見卷十四,成祖永樂五年九月乙卯條,北京中華書局版,995頁。
  9. Nguyên văn: 推誠守正翊贊弘化功臣、雲屯鎮兼歸化鎮嘉興等鎮諸軍事節度大使、洮江管內觀察處置等使、使持節雲屯歸化嘉興等鎮諸軍事、領東路天長府路大都督府、特進、開府儀同三司、入內檢校、左相國、平章軍國事、賜金魚袋、上柱國、衛國大王
  10. 《明實錄‧太宗文皇帝實錄》卷七十一
  11. 1 2 3 Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 303-305.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  12. Quốc sử quán triều Nguyễn 1998, tr. 333-334.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn1998 (trợ giúp)
  13. Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 307.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  14. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 1998, tr. 335-336.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn1998 (trợ giúp)
  15. 1 2 3 4 Quốc sử quán triều Nguyễn 1998, tr. 336.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn1998 (trợ giúp)
  16. 1 2 Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 309-310.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  17. Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 311.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  18. Geoff Wade, translator, Southeast Asia in the Ming Shi-lu: an open access resource, Singapore: Asia Research Institute and the Singapore E-Press, National University of Singapore, http://epress.nus.edu.sg/msl/reign/yong-le/year-5-month-9-day-5, accessed January 23, 2017.
  19. Ngô Sĩ Liên 1993, tr. 318.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNgô_Sĩ_Liên1993 (trợ giúp)
  20. Geoff Wade, translator, Southeast Asia in the Ming Shi-lu: an open access resource, Singapore: Asia Research Institute and the Singapore E-Press, National University of Singapore, http://epress.nus.edu.sg/msl/reign/xuan-de/year-1-month-3-day-17-1, accessed January 23, 2017.
  21. Geoff Wade, translator, Southeast Asia in the Ming Shi-lu: an open access resource, Singapore: Asia Research Institute and the Singapore E-Press, National University of Singapore, http://epress.nus.edu.sg/msl/reign/xuan-de/year-3-month-1-day-2, accessed January 23, 2017.
  22. Chi tiết này căn cứ theo Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam (tr. 277). Thông tin thêm: Lê Quý Ly sở dĩ đổi sang họ Hồ vì tự nhận mình là dòng dõi vua Thuấn. Xem chi tiết ở trang Hồ Quý Ly.
  23. Việc Hồ Nguyên Trừng chế tạo ra súng thần công, chép theo Từ điển lịch sử Việt Nam (tr. 277).
  24. Theo Minh sử tân hiệu (Academia Sinica, Đài Loan, Quyển 111, Biểu 12, Thất Khanh niên biểu, bảng 3418-3419: Công bộ Thượng thư). Suy ra, ông sinh năm 1373 hoặc 1374. Ở Wikipedia tiếng Trung Quốc ghi ông sinh năm 1374, mất năm 1446. Tuy nhiên, nhiều sách ở Việt Nam đều không ghi hoặc ghi là không rõ năm sinh và năm mất của ông. Riêng phần tước phong cuối cùng, theo GS Nguyễn Huệ Chi thì sau khi ông mất, triều Minh mới cho truy phong hàm Thượng thư bộ Công cho ông (Từ điển văn học, bộ mới, tr. 638).
  25. Theo Minh Hiến Tông thực lục, Quyển 66, tờ 4.A, trang 1329. Trung ương nghiên cứu viện, Đài Loan, xuất bản năm 1985.
  26. Theo Từ điển bách khoa Việt Nam, mục từ "Nam Ông mộng lục" (bản điện tử) và Văn xuôi tự sự Việt Nam thời trung đại (Tập 1, tr. 137).
  27. Sử thần Ngô Sĩ Liên đã mô tả loại thuyền này như sau: "Thuyền đinh sắt này có hiệu là Trung tàu tải lương, Cổ lâu thuyền tải lương, chỉ mượn tiếng chở lương thôi, nhưng bên trên có đường sàn đi lại để tiện việc chiến đấu. Bên dưới thì hai người chèo một mái chèo" (Sách ở mục tham khảo, tr. 209).
  28. Theo Từ điển bách khoa Việt Nam, mục từ "Hồ Nguyên Trừng" và Đại cương lịch sử Việt Nam (Tập 1, tr. 255).
  29. Theo Nguyễn Huệ Chi, Từ điển văn học (bộ mới), tr. 638.
  30. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, khoá VI, kỳ họp thứ 5 về đặt tên đường thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I.